Giáo Dục

Cấu trúc và cách dùng should trong tiếng anh : 16, cấu trúc và cách dùng should be trong tiếng anh

Bài học hôm nay sẽ giới thiệu về cấu trúc và cách dùng should trong tiếng Anh, một kiến thức chắc chắn rất bổ ích cho quá trình chinh phục ngôn ngữ này của bạn. Chúc các bạn học tốt tiếng anh.

Bạn đang xem: Cách dùng should trong tiếng anh

1. Cấu trúc và cách dùng Should trong tiếng Anh.

+ Should có nghĩa tiếng Việt là “nên”. Chúng ta thường sử dụng cấu trúc should khi nói về một sự việc hay hiện tượng gì đó không hợp lý hay không diễn ra theo ý muốn của chúng ta.

Ví dụ:

– We wonder where Jimmy is. He should be here by now.

(= He isn’t here yet, and it is not normal)

Dịch nghĩa:

– Chúng tôi không biết Jimmy ở đâu. Lẽ ra anh ta nên có mặt ở đây vào lúc này.

(= Anh ta không có mặt tại đây và điều đó là không bình thường).

– The price on this packet is wrong. It should be £7.20, not £7.50.

Dịch nghĩa: Giá của gói hàng này sai rồi. Lẽ ra nó nên là £7.20, không phải £7.50.

– The chirdren shouldn’t be playing football at this time. They should be at school.

Dịch nghĩa: Bọn trẻ không nên chơi bóng vào lúc này. Chúng lẽ ra nên ở trường.

+ Chúng ta có thể sử dụng should để nói về một sự việc mà chúng ta chờ đợi hoặc nghĩ rằng nó sẽ xảy ra.

Ví dụ:

– He’s been studying hard for the exam, so he should pass. (= I expect him to pass)

Xem thêm :  Trả lời câu hỏi 4, 5 bài 1 trang 99 sgk toán 9 tập 1

Dịch nghĩa: Anh ấy đã học hành rất chăm chỉ cho bài kiểm tra, vì thế anh ấy sẽ thi đỗ. ( người nói mong rằng anh ta sẽ thi đỗ).

– There aren’t plenty of hotels in the town. It should be difficult to find somewhere

to stay.

(= I expect that it will be difficult)

Dịch nghĩa: Thị trấn này không có nhiều khách sạn. Có thể sẽ khó khăn khi tìm chỗ ở lại.

(= Người nói lo sợ (nghĩ) việc tìm chỗ ở sẽ khó khăn).

*

(Cấu trúc với should được đùng dể nói về một việc mà chủ ngữ nên làm)

+ S + should have done something

Cấu trúc này được sử dụng để diễn ta một sự việc mà chủ ngữ trong câu đã không làm nhưng đó là một việc đáng lẽ nên được thực hiện.

Ví dụ:

– It was a great party last night. Hoa should have come. Why didn’t she?

(= Hoa didn’t come but it would have been good to come)

Dịch nghĩa: Bữa tiệc thật tuyệt vời. Lẽ ra Hoa nên đến. Tại sao cô ấy không đến thế?

(= Hoa đã không đến nhưng thật tốt nếu cô ấy đến)

– Nam is feeling sick. He shouldn’t have eaten so much chocolate.

Xem thêm: Sự Gấp Đôi Phụ Âm Khi Nào – Quy Tắc Nhân Đôi Phụ Âm Trong Tiếng Anh

(= Nam eat too much chocolate)

Dịch nghĩa: Nam cảm thấy khó chịu. Lẽ ra anh ấy đã không nên ăn nhiều sô cô la như thế.

(= Nam đã ăn quá nhiều sô cô la)

Xem thêm :  Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí

– I wonder why Tom and Jimmy are so late. They should have been here two hour ago.

Dịch nghĩa: Tôi không biết tại sao Tom và Jimmy lại đến trễ như vậy. Lẽ ra họ nên có mặt ở đây

từ hai giờ trước rồi.

– Ha shouldn’t have been listening to their conversation. It was private.

Dịch nghĩa: Lẽ ra Hà không nên lắng nghe câu chuyện của họ. Đó là một câu chuyện

riêng tư.

Lưu ý: Một vài ví dụ để so sánh cách sử dụng should (do) và should have (do):

– They look tired. They should go to bed now.

Dịch nghĩa: Họ trông có vẻ mệt. Họ nên đi ngủ ngay đi.

– They went to bed very late last night. They should have gone to bed earlier.

Dịch nghĩa: Tối qua họ đã đi ngủ trễ quá. Lẽ ra họ nên đi ngủ sớm hơn.

2. Phân biệt cấu trúc và cách sử dụng ought to và should

Trong một số trường hợp, chúng ta có thể dùng ought to thay thế cho should. Chúng đều diễn tả một sự việc không xảy ra.

– Lưu ý: Chúng ta sử dụng ought to do (có to).

*

( Phần biệt giữa should và ough to)

Ví dụ:

– Do you think she ought to apply for this job? (= do you think she should apply…?)

Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là cô ấy nên nộp hồ sơ xin làm việc này hay không?

– Jimmy ought not to go to bed so late. (= Jimmy shouldn’t go..)

Dịch nghĩa: Jimmy không nên đi ngủ trễ.

Xem thêm :  Điều chế clo trong phòng thí nghiệm

– It was a great party last night. Hoa ought to have come.

Dịch nghĩa: Bữa tiệc tối qua rất tuyệt. Lẽ ra Hoa nên đến.

– He’s been studying hard for the exam, so he ought to pass.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã học rất chăm chỉ cho bài kiểm tra, vì vật anh ấy sẽ thi đỗ.

Cấu trúc sử dụng với should rất ngắn gọn và dễ ghi nhớ phải không? Hãy ghi nhớ kiến thức này nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh.

Chuyên mục:

Chuyên mục: Kiến thức thú vị


Cách sử dụng SHOULD và SHOULDN'T


1/ Chuỗi video giảng về Bảng phiên âm quốc tế IPA: https://www.youtube.com/watch?v=3Ad0LWBVlM8\u0026list=PLB5E3F2DE5F91A790
2/ Video giảng về Bảng chữ cái tiếng Anh: https://youtu.be/Yme1ZcsTds
3/ Chuỗi video bài giảng nhận diện cách phát âm của các từ tiếng Anh: https://www.youtube.com/playlist?list=PL54DC56AB66922705
4/ Video từ vựng số đếm: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkEsGS4A9PIMrqlyJmxeUql
5/ Video từ vựng màu sắc: https://youtu.be/HP4uvenWbo8
6/ Video từ vựng các ngày trong tuần: https://youtu.be/PwzrnwoQdY
7/ Video từ vựng về tháng và mùa: https://www.youtube.com/watch?v=NUppwB9b1gU
8/ Video từ vựng gia đình: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkFg0DIEsiAbyIiVUMYRbmW
9/ Video từ vựng về công viêc: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkHkKBi4vCHfIT3mrX47PWPD
10/ Video về Đại Từ: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkEEntF4zQRXRW3b3i2VRjXz
11/ Video về Tính từ sở hữu: https://youtu.be/7o5rJOSSfc
12/ Chuỗi video bài giảng về Thì hiện tại đơn: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkGsmOMcAf7TJZxosP5ztWSd
13/ Chuỗi video bài giảng về Thì hiện tại tiếp diễn: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkFBfkYFu7ypgJUwmjfZS83t
14/ Chuỗi video bài giảng về Thì hiện hoàn thành: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkGAMtzXMDb0vy65eeSNBqUa
15/ Chuỗi video bài giảng về những từ bạn có thể phát âm sai: https://www.youtube.com/playlist?list=PLWc4Tog5JkFjdgB6ybERQoILEUoDIEvm
16/ Video phim Extra ([email protected]): https://www.youtube.com/playlist?list=PLO6CqV_4LkbcdD0dGk40dJMIfcXduaBg0
17/ Video English Conversation: https://www.youtube.com/playlist?list=PLzVm1SmjPKc_OnC56MbILOmdXvGV_3kE9

phatamtienganh tienganhgiaotiep

Related Articles

Back to top button